Bộ lưu điện UPS online 3H10KS/15KS/20KS seri EH5000
Bộlưu điện UPS online3H10KS/15KS/20KS seri EH5000
Ứngdụng
Ứng dụng trong cácmáy chủ, trung tâm dữliệu, thiết bị mạng quantrong, thiết bị điện tửnhạy cảm, truyền thông, máychủ các côngty, mạng cục bộ nhỏvà vừa, phòngnhỏ, thiết bị điện tửchính xác loại nhỏ
Các nét đặc trưng chính
1. Có các unit song song với đầura đơn lêntới 40kVA
2. Độ thừa True N+1
3. Thiết kế sóng sin online biến đổi kép
4. Điều chỉnh hệ sốcông suất đầu vào
5. Ắc quy có thể thay trựctiếp
6. Màn hình LCD với hiển thịtiên tiến giúp quản lýUPS dễ dàng.
7. Có thể lập trình thayđổi tần số50/60Hz
8. Tùy chọn tắt máytừ xa trongđiều kiện khẩn cấp (REPO)
9. Cửa điện áp đầu vào rộng
10. Điều chỉnh điện áp đầu rachính xác
11. Chống nguồn yếu hiệu quả,bảo vệ chống tăngáp, ngắn mạch
12. Tùy chọn ắc quy/Sạcgắn ngoài
13. Cổng kết nối RS-232C, USB & tùychọn bộ quảnlý SNMP/HTTP
14. Phần mềm quản lý vàhiển thị UPS WINPOWER®
Các unitsong song lên tới 40kVA
Các doanh nghiệp ngàynay đều dựa trên tính khảthi và mởrộng của hệ đơn vịtuyệt đối. Khả năng củaMust® Power EH Parallel và hệsố thừa N+1 của UPS online mang đến giải pháplý tưởng. UPS seri EH có thể dễ dàngđược lập trình sử dụngmodel 10 hoặc20kVA, cungcấp tới 60kVA với hệ số thừa N+1. Cấu hìnhsong song xen kẽ của cácmodel từ 6 tới 80kVA có thể đạtđược nếu hệ số thừaN+1 là không cần thiết.
Chi phí thấp của cácunit độc lập
Trái ngược lại hầu hếtcác mô-đun cần nguồn điệnmở rộng liêntục, seri EH5000 là các unit độclập có thểkết nối song song. Cách tiếp cận kinhtế này giúploại bỏ cácphí tổn thêmvào của việcmua vỏ chứađể kiểm soátvà các mô-đunắc quy.
Thiết kế cải tiếnđích thực
Bộ lưu điệnUPS online cải tiến đích thực seriEH đem đến mức độ bảovệ cao nhấtchống lại tất cả cácvấn đề vềnguồn điện có thể xảyra. Nguồn điện vào AC được chuyển đổithành nguồn điện áp DC ổnđịnh. Từ nguồn DC này, mộtnguồn điện AC mới được táisinh, cung cấp điện ápổn định, antoàn và liêntục cho thiếtbị của bạn.
Hệ số thừa N+1 đảmbảo độ tin cậy
Nếu thiết bị của bạncần hoạt động liên tụchoặc có thờigian chết, cấu hình N+1 của UPS của Must là sự lựachọn hoàn hảo. Nếu một cá thể UPS cần bảotrì, UPS sẽ tự động cảmbiến và hoạtđộng ở chế độ offline. Người sử dụng được thông báothông qua màn hình hiển thịLCD và tín hiệu cảnh báoâm thanh. Unit có thể được bảo trìhoặc thay thế mà khôngảnh hưởng tới phần cònlại của UPS hoặc nguồn tảikết nối phảiđóng. Ắc quy gắn trong UPS có thểđược thay thế hoặc chuyểnđổi nhanh chóng trong khitoàn bộ UPS vẫn hoạt độngbình thường.
Điều khiển bằng bộvi xử lýthem vào với DSP
UPS EH của Must được thiết kế sửdụng công nghệ vi xử lý tín hiệusố tiên tiến(DSP). Công nghệ DSP mang lại hiệu quảcao nhất trong việc bảovệ bên trongUPS, quá trình điều khiển, chấtlượng và độ tin cậy.
Bộbiến tần thêm vào luônsẵn sàng
UPS EH Plus dễ dàng lập trình nhưmột bộ biếntần 50Hz hoặc 60Hz, giúp UPS seri EH Plus trở thành lựachọn lý tưởngcho các ứngdụng nguồn điện trên toàncầu.
Cổng kết nối RS-232, USB & quản lý UPS SNMP/HTTP
Với việc hỗ trợ phầnmềm WIN power®, tất cả các model đềuhỗ trợ quátrình tắt tự động, quảnlý UPS, nhập dữ liệu vàcông cụ phântích mạnh mẽ. Phần mềmtương thích với tất cảcác nền tảngWindows® bao gồm Vista, cũng như Novell NetWare® 5 & 6,LINUX và FreeBSD. Upsilon choUNIX được cung cấp với chi phíbổ sung và hỗ trợ hầuhết các nềntảng UNIX và các phiên bảnOS. Mạch quản lý SNMP/HTTP đem đến sựquản lý từxa các địachỉ TCP-IP và hiển thị thôngqua bất kì mạng Ethernet 10/100, WAN hoặcinternet. Mạch quản lý được lắpđặt thông qua cổng kết nốimở rộng đượcbố trí đằngsau mỗi model seri EH. Phần mềm được cung cấp hỗtrợ quá trìnhtắt các máytrạm hoặc máy chủ thôngqua mạng.
Khái quát
Độ tin cậy cao nhất vàchất lượng hoàn hảo choviệc lưu trữ và chiasẻ nguồn điện
Bộ lưu điện UPS online
Model | EH5000-3H10KS | EH5000-3H15KS | EH5000-3H20KS | |
Công suất | 10kVA/7KW | 15KVA/10.5KW | 20KVA/14KW | |
Đầu vào | ||||
Pha | 3 Pha vòng tròn | |||
Phạm vi tần số | 46~54HZ | |||
Hệ số công suất | >=0.95 | |||
Điện áp chấp nhận được | 60~138 Vac | |||
Phạm vi điện áp | Dòng truyền thấp | 304VAC +/- 3VAC | ||
Dòng phục hồi thấp | 322VAC +/- 3VAC | |||
Dòng truyền cao | 478VAC +/- 3VAC | |||
Dòng phục hồi cao | 361VAC +/- 3VAC | |||
Đầu ra | ||||
Pha | Đơn | |||
Điện áp | 220VAC/230VAC/240VAC | |||
Điều chỉnh điện áp | ± 1% | |||
Tần số ( Phạm vi đồng bộ ) | 46~54Hz | |||
Tần số ( chế độ dùng ắc quy ) | 50 ± 0.05 Hz | |||
Hệ số đỉnh dòng | 3:1 | |||
Độ méo sóng hài | <= 2% THD ( phụ tải tuyến tính ) /<= 6% THD ( Phụ tải không tuyến tính ) | |||
Dạng sóng đầu ra | Sóng sin chuẩn | |||
Hiệu suất | ||||
Với chế độ AC | 88% | |||
Với chế độ dùng ắc quy | ||||
Ắc quy | ||||
Kiểu ắc quy | Ắc quy axit chì | |||
Số lượng ắc quy | 20 PCS | |||
Thời gian lưu điện (nạp đầy ) | Dựa trên công suất ắc quy gắn ngoài | |||
Thời gian sạc | 10 giờ đạt 80% | |||
Điện áp DC | 240V | |||
Dòng điện sạc (Tối đa ) | 4.2A | |||
Điện áp sạc | 274Vdc ± 1%V | |||
Thời gian chuyển đổi | ||||
AC thành DC | Zero | |||
Biến tần tới Bypass | Zero | |||
LED- Chỉ thị | ||||
Trạng thái | Mức tải / Mức ắc quy / Chế độ dùng ắc quy / Chế độ AC / Chế độ Bypass / Lỗi | |||
Cảnh báo âm thanh | ||||
Chế độ dùng ắc quy | Tín hiệu kêu liên tục 4 giây một | |||
Ắc quy yếu | Tín hiệu kêu liên tục từng giây một | |||
Quá tải | Tín hiệu kêu 2 l ần một giây | |||
Máy chạy lỗi | Tín hiệu kêu liên tục | |||
Kích thước | ||||
Case UPS dài x rộngW cao (mm) | 570x260x717 | |||
Trọng lượng | ||||
Tr ọ ng l ượ ng ( kg) | 38.5 | 55 | 55 | |
Môi trường | ||||
Môi trường hoạt động | 0~40 °C, 20~90% độ ẩm tương đối (không ngưng tụ ) | |||
Độ ồn | <60dB @ 1 Meter | |||
Giao diện | ||||
Kết nối RS-232 thông minh | Windows 98/NT/2000/XP/2003, Linux, Sun Solaris, IBM Aix, Compaq True64, SGI IRIX, FreeBSD, HP-UX, và MAC | |||
SNMP (tùy chọn ) | Quản lý nguồn từ bộ quản lý SNMP và trình duyệt web |