Bộ lưu điện UPS online H1K/2K/3KVA seri EH5000
Bộ lưuđiện UPS online H1K/2K/3KVA seri EH5000
Ứngdụng
Ứng dụng trong các máy chủ, trungtâm dữ liệu, thiết bị mạng quan trong, thiết bị điện tử nhạy cảm, truyền thong,máy chủ các bộ ban ngành, mạng cục bộ nhỏ, máy trạm, IPC, thiết bị y tế nhỏ,thiết bị điện tử chính xác loại nhỏ.
Các nét đặc trưng chính
1. Công nghệ biến đổi kép true on-line với bộ vi xử lý điều khiển hiện đại
2. Phạm vị điện áp đầu vào rộng
3. Không mất thời gian chuyển đổi
4. Bảo vệ chống các sự cố về điện áp
5. Tự động kiểm tra khi khởi động UPS
6. Cảnh báo vùng điện gặp sự cố
7. Chức năng bật khởi động ắc quy
8. Giao diện giao tiếp RS232 thông minh
9. Có khe cắm mở rộng thông minh
10. Ắc quy axit chì, không cần bảo dưỡng
Thiếtkế cải tiến đích thực cho bộ lưu điện UPS online
Vìngày nay, các công nghệ mới và tiên tiến đã trở thành xướng sống cho các ngành côngnghiệp, tính hiệu lực tối đa của hệ thống là rất quan trọng trong khi thời gianchết luôn là vấn đề tốn kém hơn bao giờ hết. Do đó, các doanh nghiệp cần một bộlưu điện on line để lưu trữ nguồn điện nhằm mục đích không chỉ bảo vệ chống lạisự cố mất điện mà còn giúp loại bỏ các sự cố điện không lường trước xảy ra ngàycàng nhiều. Tăng áp, sụt áp, tạp nhiễu đường dây, nguồn yếu có thể làm gián đoạnhoạt động đang diễn ra của các thiết bị nhạy cảm. Những rốiloạn này có thể tạo ra các chi phí không cần thiết về sản xuất, dịch vụ và phụchồi dữ liệu. UPS của Must giải quyết đượcnhững vấn đề này với khả năng lưu trữ nguồn điện chất lượng cao.
Mộtbộ lưu điện UPS online cải tiến đích thực của Must đem đến mức độ bảo vệ cao nhấtchống lại tấtcả các vấn đề về nguồn điện có thể xảy ra. Nguồn điện vào ACđược chuyển đổi thành nguồn điện áp DC ổn định. Từ nguồn DC này, một nguồnđiện AC mới được tái sinh, cung cấp điện áp ổn định, an toàn và liên tục chothiết bị của bạn..
Khả năng hiệu chỉnh điện áp đầu vào
Tấtcả các model UPS seri EH5000 của Must đềuđược trang bị khả năng hiệu chỉnh điện áp đầu vào tiên tiến. Điều này giúp giảm thiểu cườngđộ dòng điện từ việc xây dựng hệ thống đường dây của bạn, đem lại hiệu suất cao,tạo nên một UPS thân thiện với người sử dụng.
Điềukhiển bằng bộ vi xử lý
UPSseri EH5000 của Must đượckết hợp chặt chẽ với công nghệ vi xử lý hiện đại. Công nghệnày giúp việc quản lý và kiểm soát nội bộ UPS đạt mức độ cao. Với phần mềm ứng dụng đi kèm, tất cả các model UPS seri EH5000 đềuhỗ trợ quá trình tắt máy tự động, quản lý, nhập dữ liệu và tự động phân tích. Phần mềm tương thích với các hệ điều hành MS Windows® 95, 98,NT, 2000, 2000 Server, ME, XP, Novell Netware® 5 & 6, LINUX và FreeBSD. UPSILON cho UNIX, hỗ trợ các nền tảng UNIX phổ biến và các phiênbản OS.
Hỗtrợ quản lý từ xa SNMP/HTTP
Mạch SNMP/HTTP Agent đem đến khả năng quản lý từ xa và theo dõi bất kỳ kết nối mạng cục bộ Ethernet,WAN hoặc các kết nối mạng internet kiểu 10BaseT. Bộ quản lý tùy chọn SNMP/HTTP được cài đặt thông qua một cổng đằngsau mỗi model EH5000.
Ắcquy luôn sẵn sàng mở rộng
Tấtcả các model EH5000 đều có bộ biến đổi điện hoạt động liên tục và hỗ trợ ắc quy/sạcgắn bên ngoài. Cho dù bạn có nhu cầu sử dụng trong vài phút hoặc lên tới vài tiếngđồng hồ, seri EH5000 luôn sẵn sàng phục vụ bạn.
Khảnăng biến đổi tần số
Vớimột bộ biến đổi và bổ sung một biến áp đầu vào bên ngoài, model seri EH5000 có thểđược thiết lập để sử dụng như một bộ biến đổi điện áp và tần số. Điều này giúp UPS seri EH5000 trở thành một lựa chọn lý tưởng chocác ứng dụng điện trên toàn cầu.
Kháiquát
Các UPS seri EH 1K, 2K, 3K UPS của Must được kết nối thông qua cổng giao tiếpRS232 tới phần mềm quản lý điện áp MUST giúp nhận biết và hiển thị điện áp,tích hợp UPS với mạng chủ thành một thực thể với trạng thái nguồn điện luôn đượchiển thị.
Bộ lưu điện UPS online
Model | H1K(S) | H1.5K(S) | H2K(S) | H3K(S) | |
Công suất | 1000 VA/700 W | 1500 VA/1050 W | 2000 VA/1400 W | 3000 VA/2100 W | |
Đầu ra | |||||
Phạm vi điện áp | Dòng truyền thấp | 160 VAC / 140 VAC / 120 VAC / 110 VAC ± 5 % hoặc | |||
80 VAC / 70 VAC / 60 VAC / 50 VAC ± 5 % | |||||
(dựa trên tỷ lệ tải 100% - 80% / 80% - 70% / 70% - 60%/60% -0) | |||||
Dòng hồi phục thấp | 175 VAC ± 5 % or 85 VAC ± 5 % | ||||
Dòng truyền cao | 300 VAC ± 5 % or 150 VAC ± 5 % | ||||
Dòng hồi phục cao | 290 VAC ± 5 VAC or 143 VAC ± 3 VAC | ||||
Phạm vi tần số | 40 Hz ~ 70 Hz | ||||
Pha | Pha đơn vòng tròn | ||||
Hệ số công suất | ≥0.99 @ 220-230 VAC (điện áp đầu vào) | ||||
Đầu ra | |||||
Ổn áp AC (Bat. Mode) | ±3% | ||||
Phạm vi tần số (phạm vi đồng bộ) | 47 ~ 53 Hz hoặc 57 Hz ~ 63 Hz | ||||
Phạm vi tần số (Bat. Mode) | 50 Hz ± 0.25 Hz hoặc 60 Hz ± 0.3 Hz | ||||
Hệ số đỉnh dòng | 3:1 | ||||
Độ méo sóng hài | <= 3 % THD (Phụ tải tuyến tính) | <= 4 % THD (Phụ tải tuyến tính) | |||
<= 6 % THD(Phụ tải không tuyến tính) | <= 7 % THD(Phụ tải không tuyến tính) | ||||
Thời gian chuyển đổi | AC thành DC | Zero | |||
Bộ biến tần tới Bypass | 4 ms (điển hình) | ||||
Dạng sóng (Bat. Mode) | Sóng sin chuẩn | ||||
Hiệu suất | |||||
Đến chế độ AC | 85% | 88% | |||
Đến chế độ dung ắc quy | 83% | ||||
Ắc quy | |||||
Model tiêu chuẩn | Kiểu ắc quy | 12 V / 7 AH | 12 V / 9 AH | 12 V / 7 AH | 12 V / 7 AH |
Số lượng | 3 | 3 | 8 | 8 | |
Thời gian sạc mặc định | Phục hổi 90% công suất sau 4 giờ | ||||
Dòng sạc (tối đa) | 1.0 A | ||||
Điện áp sạc | 41.0 VDC ± 1% | 102.1 VDC ± 1% | |||
Model dài hạn | Kiểu và số lượng ắc quy | Tùy thuộc công suất ắc quy gắn ngoài | |||
Dòng sạc (tối đa) | 8.0 A | ||||
Điện áp sạc | 41.0 VDC ± 1% | 102.1 VDC ± 1% | |||
Chỉ thị | |||||
Bảng LCD | Trạng thái UPS, mức độ tải, mức ắc quy, điện áp vào/ra, thời gian sạc, tình trạng sự cố | ||||
Cảnh báo | |||||
Chế độ dùng ắc quy | Tín hiệu kêu liên tục 4 giây một | ||||
Ắc quy yếu | Tín hiệu kêu liên tục từng giây một | ||||
Quá tải | Tín hiệu kêu 2 lần một giây | ||||
Máy chạy lỗi | Tín hiệu kêu liên tục | ||||
Kích cỡ, trọng lượng | |||||
Model tiêu chuẩn | Kích thước dàiXrộngXcao (mm) | 410 X144 X 200 | 455 X 190 X 330 | ||
Trọng lượng tịnh (KGS) | 12.95 | 14 | 30.25 | 30.25 | |
Model dài hạn | Kích thước, dàiXrộngXcao (mm) | 397 X 145 X 220 | 421 X 190 X 318 | ||
Trọng lượng tịnh (KGS) | 5.85 | 13.3 | |||
Môi trường hoạt động | |||||
Độ ẩm | 20-90 % RH @ 0- 40°C (không ngưng tụ) | ||||
Độ ồn | Dưới 45dB @ 1 Meter | ||||
Quản lý | |||||
Cổng kết nối RS-232/USB thông minh | Tương thích với Windows®98/2000/2003/XP/Vista/2008,Windows®7,Linux, và MAC | ||||
SNMP tùy chọn | Quản lý nguồn điện từ bộ quản lý SNMP và trình duyệt web |