Bộ lưu điện UPS line interactive 500-1000VA seri EW2110
Bộ lưuđiện UPS line interactive 500-1000VA seri EW2110
Ứng dụng
1. UPSline interactive là người bạn bảo vệhoàn hảo cho máy tínhcủa bạn.
2. Dùng cho các máy trạmvà hệ thốngPOS.
3. Sử dụng rộng rãitrong đô thị, ngân hàng,bưu điện, truyền thông.
4. Giao thông, truyền thanh vàtruyền hình, bệnh viện côngcộng, kiểm soát công nghiệp,quốc phòng, v.v…
5. Các phòng máy tính,trung tâm dữ liệu vàcác trạm điện.
6. Trong các điều kiện đòihỏi tính môi trường củacác thiết bị mạng, thôngtin liên lạc đòi hỏi tínhchính xác.
Các nét đặc trưng chính
1.Đượcđiều khiển toàn bộ bằngbộ vi xửlý mã sốhóa.
2. CPU điều khiển seri LCD đảm bảođộ tin cậy cao
3. Chốngsét và tăngáp.
4. Chứcnăng khởi động nguội (bậtDC).
5. Trang bị ổn áp tựđộng AVRE giúp ổn địnhkhoảng điện áp đầu ravà đầu vào
6. Tương thích với máyphát
7. Tự động sạc ngay cả khiUPS tắt
8. Giao diện kết nối USB hoặc RS232 thông minh
9. Ắc quy axit chì khô, khôngcần bảo dưỡng
10. Bảo vệ chống điện áp ắcquy yếu, quá tải vàngắn mạch.
11. Chukỳ sạc ắcquy không đổi tự độnghiện đại đem lại tuổithọ ắc quycao.
12. Chứcnăng ổn áptự động giảmhoặc tăng AVR, khoảng điện ápđầu vào rộng145-280VAC
13. Ắc quy axit chì khôngcần bảo dưỡngbên trong, cung cấp nguồnđiện khỏe, ổn định chongười sử dụng.
Khái quát
UPS LCD EW2110 500VA-1KVA là bộlưu điện UPS lineinteractive dùng cho gia đình vàvăn phòng nhỏ. Thêmvào với nhữngnét đặc trưngcủa 500VA-1KVA là màn LCD cho hiểnthị gần gũi và kinhtế hơn. Nómang lại sự hiển thịthông minh với trạng tháiđiện áp đầuvào, đầu ra, mức độtải, mức độ sử dụngắc quy vàtrạng thái hoạt động củaUPS.
Đặc trưng kỹthuật của UPS interactive
MODEL | EW2110 500 | EW2110 600 | EW2110 650 | EW2110 800 | EW2110 1000 |
Công suất | 500VA /300W | 600VA /360W | 650VA /390W | 800VA /480W | 1000VA /600W |
Đầu vào | |||||
Pha | Đơn | ||||
Điện áp | 110/120 VAC hoặc 220/230/240 VAC | ||||
Phạm vi điện áp | 81-145 VAC / 162-290 VAC | ||||
Phạm vi tần số | 60/50 Hz ±1% ( cảm biến tự động ) | ||||
Đầu ra | |||||
Pha | Đơn | ||||
Điện áp (Chế độ Btt .) | 115VAC hoặc 230 VAC | ||||
Điều chỉnh điện áp ( Chế độ Batt .) | 60 Hz hoặc 50 Hz ±1 Hz | ||||
Thời gian chuyển đổi | M ặ c đị nh 2-6 ms, tố i đa 10ms | ||||
Kh ả năng quá tả i | 110% trong 5 phút , tắ t máy ngay sau khi quá 120% | ||||
Dạng sóng ( Chế độ Batt .) | Sóng sin thay đổi | ||||
Ắc quy | |||||
Kiểu và số lượng ắc quy | 12 V/7 AH x 1 | 12 V/7 AH x 1 | 12 V/7 AH x 1 | 12 V/9 AH x 1 | 12 V/7 AH x 2 |
Thời gian sạc mặc định | Phục hồi 90% công suất sau 8 giờ | ||||
Thời gian lưu điện (tại 1 PC tải với 15 monitor) | 10 phút | 9 phút | 8 phút | 9 phút | 13 phút |
THI ế T Bị CHỉ THị | |||||
Ch ỉ thị LCD vớ i đèn tín hiệ u xanh đen | Màn hình LCD tự độ ng bậ t khi các chứ c năng củ a UPS hoạ t độ ng , bao gồ m chế độ chạ y , nghỉ , sạ c và có lỗ i . | ||||
B ả o vệ | |||||
Bảo vệ hoàn toàn | quá tải , sạc và bảo vệ sạc quá mức | ||||
Thời gian chuyển đổi | |||||
M ặ c đị nh | 2-6ms | ||||
Cảnh báo | |||||
Chế độ dùng ắc quy | Tín hiệu kêu 10 giây một | ||||
Pin yếu | Tín hiệu kêu từng giây một | ||||
Quá tải | Tín hiệu kêu 0.5 giây một | ||||
Cảnh báo thay ắc quy | Tín hiệu kêu 2 giây một | ||||
Máy chạy lỗi | Tín hiệu kêu liên tục | ||||
KÍCH THƯớ C , TRọ NG LƯợ NG | |||||
Kích thước , dài X rộng X cao (mm) | 330 x 100 x 140 | ||||
Trọng lượng tịnh (kgs ) | 5.0 | 6.0 | 6.5 | 8.5 | 10.5 |
Môt trường hoạt động | |||||
Độ ẩm | 0-90 % RH @ 0- 40°C (không ngưng tụ ) | ||||
Độ ồn | Dưới 40dB | ||||
Quản lý | |||||
Cổng lựa chọn USB/RS-232 | Tương thích Windows® 98/2000/2003/XP/Vista/2008, Windows® 7, Linux, và MAC |